nobigold
Tổng số bài gửi : 41 Join date : 04/04/2011
| Tiêu đề: đề thi tiền tệ ngân hàng Tue Apr 05, 2011 3:35 pm | |
| Đề thi Tiền tệ : ngày 9/12/08 I/ Lựa chọn phương án đúng nhất 1. Lãi suất thực là : a. Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát b. Ls có mối quan hệ với tỷ lệ lạm phát c. Ls nằm trong tỷ lệ Lp d. Ls Dn cộng với TLLP 2. Thành phấn mức cung tiền M1 gồm : a. C, R b. C ,D c. C ,D ,T d. C ,DL ,MBn 3. Ngiệp vụ cho vay của NHTM a. Đáp ứng nhu cầu vốn cho KH b. Mang lại thu nhập cho NH c. Đầu tư vào cổ phiếu d. A & b 4. Sự gia tăng của yếu tố nào sau đây làm tổng cầu AD tăng a. Lương của công chức khu vực nhà nước b. Giá nguyên liệu ( xăng, dầu…) c. Lãi suất d. A & c 5. Các giải pháp nhằm tăng cường huy động tiền guiử bao gồm : a. Các hoạt động maket phù hợp b. Cơ chế ls cao và maket phú hợp c. Cơ chế ls h ợp lý và maket phù hợp d. Cơ chế ls hợp lý 6. Cặp mục tiêu thông snhất với nhau cả trong ngắn hạn và dài hạn a. Tăng trưởng kinh tế và tạo nhìu việc làm b. Tăng truong kinh tế, ổn định giá cả c. Tăng truong kinh tế và ổn định tỷ giá hối đóai d. Tất cả đều sai 7. Cầu tiền dự phòng là nhằm : a. Đáp ứng các khoản chi tiêu b. Đáp ứng các khỏan chi tiêu theo kế họach c. Dáp ứng các khỏan chi tiêu đuợc dự tính d. Đáp ứng các khoản chi tiêu không đuợc dự tính trước 8. Hành vi nào sau đây của NHTM làm tăng MS a. Cho Dn vay bằng chuyển khoản b. Cho HGD vay bằng tiền mạtư c. Nhận tiền gửi của KH d. A & BII/ trả lời câu hỏi ngắn : 1. Trình bày khái quát nguyên nhân lạm phát do chi phí đẩy 2. Nêu yếu tố ảnh hưởng tới tỷ lệ dự trữ dư thừa ( Re) và tỷ lệ sử dụng tiền mặt của công chúng (c) Đánh giá khả năng kiểm soát của NHTW với re và c. 3. Giải thích ảnh hưởng của tình trạng NSNN tới lãi suất thị trường 4. Phân biệt NH đầu tư và NH phát triển III/ trình bày Nội dung cơ bản các công cụ gián tiếp trong điều hành chính sách tiền tệ của NHTW. Nhận xét tính độc lập của NHNNVN IV/ Baì tập Có các số liệu giả định trên bảng cân đối tiền tệ của NHTW ( đv tỷ đồng) - Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống NH : 50 - Tiền dự trữ của HTNHTM : 50 - Tiền gửi bằng ngoại tệ của NH nứoc ngoài : 20 - Dự trữ Ck cp: 100 - Dự trữ ngoại tệ: 90 - Cho NHTM vay : 80 Yêu câu: a. Thiết lập cân đối tiền tệ của NHTW b. Xác định MB và nguồn đối ứng MBĐề thi tiền tệ ngân hàng CD23I.Lựa chọn phương án đúng nhất(2đ). 1. NHNN Việt Nam thông báo lãi suất cơ bản: a. Hàng ngày b. Hàng tháng c. Hàng quí d. Hàng năm 2. Cầu tiền dự phóng là nhằm: a. Đáp ứng các tài khoản chi tiêu b. Đáp ứng các khoản chi tiêu theo kế hoạch c. áp ứng các khoản chi tiêu được dự tính d. Đáp ứng các khoản chi tiêu không dự tính trước đuợc 3. Giải pháp nhằm giảm chi phí để kiềm chế lạm phát là: a. Tìm nguồn thay thế nguyên liệu nhập khẩu b. Tăng lãi suất tái cấp vốn c. Giảm mức cung tiền d. Cả a, b,c 4. Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất: a. Lạm phát không ảnh hưởng đến hoạt động bảo hiểm b. Bảo hiểm nhân thọ thường khó dự đoán mức bồi thường c. Cả hai phương án sai d. Cả hai phương án đúng 5. Chức năng trung gian thanh toán của NHTM là: a. nhận tiền gửi của khách hàng b. Thu hộ tiền cho khách hàng c. Thu hộ và chi hộ tiền cho khách hàng. d. Chi hộ tiền cho khách hàng 6. Thành phần mức cung tiền M1 gồm: a. C và R b. C và D c. C, D, T d. C, DL và MBn 7. Nguồn vốn của quỹ trợ cấp: a. Hình thành chủ yếu từ vốn góp của chính phủ, tổ chức xã hội b. Thường được đầu tư vào các công cụ đầu tư dài hạn c. Hình thành chủ yếu từ sự đóng góp của giới chủ d. Không có phương án nào đúng 8. Hành vi nào sau đây có tác động trực tiếp làm tăng lượng tiền cung ứng(MS) a. NHTM vay NHTW b. NHTW mua giấy tờ có giá của NHTM c. DN vay NHTM d. Tất cả đều sai II. Trả lời ngắn các câu sau(3đ) 1. Trình bày đặc trưng cơ bản của thị trường tiền tệ. 2. Giải thích cấu trúc kì hạn của lãi suất theo thuyết dự tính. 3. Giải thích các nhân tố ảnh hưởng đến m2. 4. Nêu các nguồn đối ứng của lượng tiền cơ sở(MB). III. Trình bày hệ thống mục tiêu của chính sách tiền tệ và mối quan hệ giữa các mục tiêu đó. Hệ thống mục tiêu CSTT của NHNN Việt Nam hiện nay(3đ)? IV. Bài tập(2đ). Có các thông tin về 1 trái phiếu côupn như sau: Ngày phát hành:1/2/2000, ngày đến hạn: 1/2/2010. Mệnh giá: 1 triệu đồng. Lãi suất: 8%/năm, tiền lãi trả vào cuối mỗi năm. Thời điểm mua bán: 1/2/1002; Giá mua: 1 triêu đồng. Yêu cầu: a. Lập công thức tổng quát thể hiện sự cân bằng giữa giá trị hôm nay của trái fiếu với giá trị hiện tại của các khoản thu nhập nhận được từ việc đầu tư mua trái phiếu. b. Giả sủ lãi suất thị trường là 9%, hãy tính giá trị hiện tại của khoản thu nhập nhận được trong năm thứ 2 của trái phiếu đó.
Đáp án phần trắc nghiệm
1b, 2d,3a,4c,5c. CHúc các bạn thi tốt! Nguồn: http://ttqtak10.com | |
|